Neomax® Grout C80 là loại vữa rót trộn sẵn gốc xi măng, có khả năng tự chảy, tự san bằng, không co ngót và cường độ chịu nén rất cao. Sản phẩm được thiết kế có các tính năng vượt trội, rất thích hợp sử dụng cho các công trình giao thông, thuỷ lợi, dân dụng và công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao.
Neomax Grout C80 vữa rót gốc xi măng tự chảy, tự san bằng
ỨNG DỤNG NEOMAX® GROUT C80
Neomax® Grout C80 thích hợp sử dụng cho các hạng mục ở các dự án xây dựng dân dụng, nhà máy nhiệt điện, nhà máy xi măng, nhà máy lọc hoá dầu, nhà máy phân đạm, các công trình cầu… Chẳng hạn như:
- Bệ móng máy;
- Bệ đường ray;
- Bệ chân cột thép;
- Định vị bu lông;
- Khe co giãn của các công trình cầu và các tuyến đường sắt đô thị;
- Các lỗ hổng xuyên sàn, xuyên vách bê tông;
- Sửa chữa các khuyết tật của kết cấu bê tông;
- Mạch ngừng thi công;
- Mối nối các cấu kiện bê tông lắp ghép.
Neomax Grout C80 được ứng dụng rộng rãi các công trình dân dụng
ƯU ĐIỂM NEOMAX® GROUT C80
- Khả năng tự chảy, tự san tuyệt vời;
- Ổn định về thể tích, không co ngót;
- Không bị tách nước;
- Không bị ăn mòn;
- Không có tính độc hại;
- Cường độ nén cao;
- Thi công dễ dàng;
- Có thể thi công bằng máy bơm;
- Hiệu quả kinh tế cao;
- Khả năng chống thấm và chống ăn mòn cao.
Tự chảy, tự san phẳng, không tách nước, không bị ăn mòn
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM NEOMAX® GROUT C80
- Trạng thái: Dạng bột;
- Màu sắc: Màu xám.
BẢO QUẢN
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát;
- Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời;
HẠN SỬ DỤNG: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
TỶ LỆ TRỘN:
- Tỷ lệ lượng nước trộn 12 – 14% theo khối lượng;
- Dùng 3.0 – 3.5 lít nước sạch cho 01 bao vữa 25kg.
KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH
- Của hỗn hợp vữa tươi: ~2.19 kg/lít.
- Hỗn hợp vữa sau khi trộn có thể tích khoảng 13.0 lít.
MẬT ĐỘ TIÊU THỤ
1 m3 vữa tươi cần 77 bao Neomax® Grout C80 (25 kg/bao).
Độ chảy xoè (ASTM C230):
– Bắt đầu: ≥ 28 cm;
– Sau 15 phút: ≥ 26 cm;
– Sau 30 phút: ≥ 22 cm.
Độ tách nước (ASTM C940): 0.0 %
Độ nở mềm sau 3 giờ (ASTM C940): 0.0 ÷ 2.0 %
Thời gian ninh kết (ASTM C403):
– Bắt đầu: ≥ 3 giờ;
– Kết thúc: ≤ 10 giờ.
Cường độ chịu nén (ASTM C109 / ASTM C942):
– 01 ngày tuổi: ≥ 40 MPa;
– 03 ngày tuổi: ≥ 60 MPa;
– 07 ngày tuổi: ≥ 70 MPa;
– 28 ngày tuổi: ≥ 80 MPa.
Ghi chú: Các chỉ tiêu kỹ thuật được thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ 25oC, độ ẩm không khí 50%.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.